Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00

Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)

Backstop clutch AL ALP

Thông tin sản phẩm

 

GIỚI THIỆU

Backstop clutch AL ALP

Tính năng

Loại AL, ALP là loại lăn tự do. Các đơn vị này là một phần của hệ thống mô-đun. Chúng được hỗ trợ ổ trục, sử dụng hai ổ trục dòng 160 .. và yêu cầu bôi trơn bằng dầu. Các bộ phận này có thể được sử dụng trong các thiết kế cung cấp dầu bôi trơn và làm kín như trong ví dụ ở trang sau.

Các ổ trục không được ứng suất dọc trục. Thông thường, các loại AL, ALP được sử dụng với các nắp tiêu chuẩn được thiết kế để truyền mô-men xoắn, cung cấp dầu bôi trơn và làm kín. Thông thường những tấm bìa này được sử dụng theo cặp theo cách kết hợp được hiển thị trên các trang sau.

Cuộc đua bên ngoài của mô hình AL là đơn giản để tiếp nhận và căn giữa bất kỳ thành phần nào chán với dung sai H7. Trong trường hợp này, mô-men xoắn được truyền bằng bu lông thông qua tấm che.
Các loại AL, ALP giống hệt nhau ngoại trừ loại ALP có rãnh then trên đường kính ngoài để truyền mômen xoắn.

Hai con dấu giấy được giao với mỗi đơn vị để đặt giữa đường đua bên ngoài và các tấm bìa.

 

Type

Size

Overrunning speed

Number

Weight

Drag torque

AL
ALP

dH7

nimax2)

namax3)

Dh7

D2

z

L 1

L4)

B

t1

 

 

TR

[mm]

[min-1]

[min-1]

[mm]

[mm]

 

 

[mm]

[mm]

[mm]

[mm]

[kg]

[Ncm]

12

4000

7200

62

20

3

42

20.3

27

2.4

0.5

3.4

15

3600

6500

68

25

3

52

30.3

34.1

2.9

0.8

4.1

20

2700

5600

75

30

4

57

34.3

39.1

3.5

1

8

25

2100

4500

90

40

6

60

37.3

42.1

4.1

1.5

14

30

1700

4100

100

45

6

68

44.3

49.1

4.1

2.2

23

35

1550

3800

110

50

6

74

48.3

54.1

4.7

3

60

40

1150

3400

125

55

6

86

56.3

62.1

4.9

4.6

72

45

1000

3200

130

60

8

86

56.3

62.1

5.5

4.7

140

50

800

2800

150

70

8

92

63.3

69.1

5.5

7.2

180

55

750

2650

160

75

8

104

67

73.1

6.2

8.6

190

60

650

2450

170

80

10

114

78

84

6.8

10.5

240

70

550

2150

190

90

10

134

95

103

7.4

13.5

320

80

500

1900

210

105

10

144

100

108

8.5

18.2

330

90

450

1700

230

120

10

158

115

125

8.7

28.5

650

100

350

1450

270

140

10

182

120

131

9.9

42.5

830

120

250

1250

310

160

12

202

140

152

11.1

65

1080

150

200

980

400

200

12

246

180

196

12.3

138

1240

200

150

750

520

260

18

326

240

265

15

315

3800

250

120

620

610

320

20

396

300

330

15

512

6100

ALM

25

2100

2800

90

40

6

60

37.3

42.1

4.1

1.7

22

30

1700

2500

100

45

6

68

44.3

49.1

4.1

2.5

37

35

1550

2400

110

50

6

74

48.3

54.1

4.7

3.2

66

 

LƯU Ý

1) T max = 2 & lần; T KN
& raquo; Tham khảo Lựa chọn trang 10 đến 13
2) Cuộc đua bên trong vượt qua, các giá trị không có con dấu môi
3) Cuộc đua bên ngoài vượt qua
Chìa khóa dẫn đến DIN 6885.1
4) Kích thước L bao gồm tối đa 50 kích thước mỗi
Con dấu giấy dày 0,25 mm được đặt trên cả hai mặt
& raquo; Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và bảo trì
trang 16 đến trang 19

MOUNTING EXAMPLE